Ví dụ) Học sinh thiếu tín chỉ hoặc không đáp ứng được yêu cầu tốt nghiệp.
Danh sách các tài liệu cần thiết:
Các giấy tờ cần thiết:
1.
Giấy chứng nhận cư trú
2.
Giấy chứng nhận đang theo học / giấy chứng nhận hoàn thành khóa học
3.
Bảng điểm
4.
Giấy đóng học phí
*Trong trường hợp thời gian nộp học phí sau thời gian đăng ký gia hạn visa tập thể bạn có thể nộp các giấy tờ khác trước. Sau khi đến thời hạn nộp học phí vui lòng nộp học phí sau đó nộp bổ sung thông qua link được gửi trong email
5.
Giấy xác nhận của giáo sư
6.
Giấy xác nhận số dư tài khoản
7.
Bản sao hộ chiếu
8.
Bản sao thẻ người nước ngoài
9.
Giấy giải trình lý do học quá hạn
Các tài liệu cần nộp nếu có:
•
Giấy xác nhận học bổng GKS
Vui lòng kiểm tra bên dưới để biết các ví dụ và hướng dẫn cụ thể.
1. Giấy chứng nhận cư trú
Lưu ý:
Nếu bạn đã thay đổi nơi cư trú của mình, vui lòng nộp đơn sau khi báo cáo thay đổi. Vui lòng chỉ nộp các tài liệu đã được hoàn thành trong vòng một tháng để xác nhận cung cấp nơi cư trú.
Loại hình nhà ở | Hồ sơ cần thiết |
Sống ở ký túc xá | Giấy xác nhận của kí túc xá trường đại học |
Ở cùng ngoài khác có hợp đồng nhà tên người khác | 1. Giấy xác nhận cung cấp nơi cư trú (거주제공확인서)
2. Hợp đồng thuê nhà đứng tên người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 명의의 부동산 계약서)
3. Chứng minh thư (mặt trước và sau) của người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 신분증 앞/뒷면) |
Ký hợp đồng nhà bằng tên của bản thân | 1. Hợp đồng thuê nhà (부동산 임대차계약서)
(2. Nếu thuộc trường hợp bên cho thuê nhà là công ty thì cần bổ sung thêm giấy phép kinh doanh của bên cho thuê nhà) |
Sống ở Gosiwon, khách sạn hoặc nhà khách | 1. Giấy xác nhận cung cấp nơi cư trú ( 거주제공확인서)
2. Giấy phép kinh doanh của nhà trọ ( 사업자등록증)
3. Hóa đơn tiền nhà 1 tháng gần nhất (월세영수증) |
Sống ở nhà trọ nhà ở cùng | 1. Giấy xác nhận cung cấp nơi cư trú (거주제공확인서)
2. Hợp đồng thuê nhà đứng tên người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 명의의 부동산 계약서)
3. Chứng minh thư (mặt trước và sau) của người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 신분증 앞/뒷면) |
Sống kiểu Airbnb | 1. Giấy xác nhận cung cấp nơi cư trú (거주제공확인서)
2. Hợp đồng thuê nhà đứng tên người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 명의의 부동산 계약서)
3. Chứng minh thư (mặt trước và sau) của người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 신분증 앞/뒷면)
4. Giấy đặt Airbnb |
2. Giấy chứng nhận đang theo học / giấy chứng nhận hoàn thành khóa học
Lưu ý:
Tài liệu được scan gọn gàng mà không có bóng
4. Giấy đóng học phí
Lưu ý:
Tài liệu được scan gọn gàng mà không có bóng
3. Bảng điểm
Lưu ý:
Tài liệu được scan gọn gàng mà không có bóng
5. Giấy xác nhận của giáo sư
Lưu ý:
Tài liệu được scan gọn gàng mà không có bóng
6. Giấy xác nhận số dư tài khoản
•
Ví dụ: 1,070,000won X 6tháng = 6,420,000won
7. Bản sao hộ chiếu
Lưu ý:
Vui lòng scan hộ chiếu bao gồm cả dòng mã dưới cùng!!!
9. Giấy giải trình lý do học quá hạn
Lưu ý:
Tài liệu được scan gọn gàng mà không có bóng
8. Bản sao thẻ người nước ngoài
Lưu ý:
Vui lòng nộp mặt trước và mặt sau.
Giấy xác nhận học bổng
GKS Global Korea Scholarship
(Sinh viên được cấp học bổng bởi chính phủ)