하이어비자
home
하이어비자 플러스
home
📌

Đối với sinh viên đại học cần phải học thêm kì học quá hạn

Ví dụ) Học sinh thiếu tín chỉ hoặc không đáp ứng được yêu cầu tốt nghiệp.

Danh sách các tài liệu cần thiết:

Các giấy tờ cần thiết:

1.
Giấy chứng nhận cư trú
2.
Giấy chứng nhận đang theo học / giấy chứng nhận hoàn thành khóa học
3.
Bảng điểm
4.
Giấy đóng học phí *Trong trường hợp thời gian nộp học phí sau thời gian đăng ký gia hạn visa tập thể bạn có thể nộp các giấy tờ khác trước. Sau khi đến thời hạn nộp học phí vui lòng nộp học phí sau đó nộp bổ sung thông qua link được gửi trong email
5.
Giấy xác nhận của giáo sư
6.
Giấy xác nhận số dư tài khoản
7.
Bản sao hộ chiếu
8.
Bản sao thẻ người nước ngoài

Các tài liệu cần nộp nếu có:

Giấy xác nhận học bổng GKS
Vui lòng kiểm tra bên dưới để biết các ví dụ và hướng dẫn cụ thể.

1. Giấy chứng nhận cư trú

Lưu ý:
Nếu bạn đã thay đổi nơi cư trú của mình, vui lòng nộp đơn sau khi báo cáo thay đổi. Vui lòng chỉ nộp các tài liệu đã được hoàn thành trong vòng một tháng để xác nhận cung cấp nơi cư trú.
Loại hình nhà ở
Hồ sơ cần thiết
Sống ở ký túc xá
Giấy xác nhận của kí túc xá trường đại học
Ở cùng ngoài khác có hợp đồng nhà tên người khác
1. Giấy xác nhận cung cấp nơi cư trú (거주제공확인서) 2. Hợp đồng thuê nhà đứng tên người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 명의의 부동산 계약서) 3. Chứng minh thư (mặt trước và sau) của người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 신분증 앞/뒷면)
Ký hợp đồng nhà bằng tên của bản thân
1. Hợp đồng thuê nhà (부동산 임대차계약서) (2. Nếu thuộc trường hợp bên cho thuê nhà là công ty thì cần bổ sung thêm giấy phép kinh doanh của bên cho thuê nhà)
Sống ở Gosiwon, khách sạn hoặc nhà khách
1. Giấy xác nhận cung cấp nơi cư trú ( 거주제공확인서) 2. Giấy phép kinh doanh của nhà trọ ( 사업자등록증) 3. Hóa đơn tiền nhà 1 tháng gần nhất (월세영수증)
Sống ở nhà trọ nhà ở cùng
1. Giấy xác nhận cung cấp nơi cư trú (거주제공확인서) 2. Hợp đồng thuê nhà đứng tên người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 명의의 부동산 계약서) 3. Chứng minh thư (mặt trước và sau) của người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 신분증 앞/뒷면)
Sống kiểu Airbnb
1. Giấy xác nhận cung cấp nơi cư trú (거주제공확인서) 2. Hợp đồng thuê nhà đứng tên người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 명의의 부동산 계약서) 3. Chứng minh thư (mặt trước và sau) của người cung cấp nơi cư trú (거주제공자 신분증 앞/뒷면) 4. Giấy đặt Airbnb

2. Giấy xác nhận đang học tại trường/giấy chứng nhận hoàn thành khóa học

Lưu ý:
Tài liệu được scan gọn gàng mà không có bóng
Bạn có thể in từ máy cấp giấy chứng nhận tại tầng 1 của Sangsang Hall.

4. Giấy đóng học phí

Lưu ý:
Tài liệu được scan gọn gàng mà không có bóng

3. Bảng điểm

Lưu ý:
Tài liệu được scan gọn gàng mà không có bóng
Bạn có thể in từ máy cấp giấy chứng nhận tại tầng 1 của Sangsang Hall.Bạn có thể in từ máy cấp giấy chứng nhận tại tầng 1 của Sangsang Hall

5. Giấy xác nhận của giáo sư

Lưu ý:
Tài liệu được scan gọn gàng mà không có bóng
논문 지도교수 확인서(국문) (1).pdf
62.5KB

6. Giấy xác nhận số dư tài khoản

1,070,000kw X Số tháng gia hạn visa
Ví dụ) 1,070,000won X 6tháng = 6,420,000won

7. Bản sao hộ chiếu

Lưu ý:
Vui lòng scan hộ chiếu bao gồm cả dòng mã dưới cùng!!!

8. Bản sao thẻ người nước ngoài

Lưu ý:
Vui lòng nộp mặt trước và mặt sau.

Giấy xác nhận học bổng

GKS Global Korea Scholarship (Sinh viên được cấp học bổng bởi chính phủ)

Chỉ những sinh viên được cấp học bổng của chính phủ mới phải nộp giấy xác nhận học bổng.